Đọc nhanh: 官员 (quan viên). Ý nghĩa là: quan chức; cán bộ; nhân viên; viên chức (ngoại giao); quan viên. Ví dụ : - 在人间眼中,他是一位诚实、正直、大公无私的好官员。 Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.. - 我们认为他是一名退休的中央情报局官员 Chúng tôi cho rằng anh ta là một nhân viên CIA đã nghỉ hưu.. - 学使(科举时代派到各省去主持考试的官员)。 quan học sứ.
官员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan chức; cán bộ; nhân viên; viên chức (ngoại giao); quan viên
经过任命的、担任一定职务的政府工作人员 (现在用于外交场合)
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
- 我们 认为 他 是 一名 退休 的 中央 情报局 官员
- Chúng tôi cho rằng anh ta là một nhân viên CIA đã nghỉ hưu.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官员
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 官员 贪财 终 被 查处
- Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.
- 他 是 一位 廉洁 的 官员
- Anh ấy là một quan chức liêm khiết.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
- 官员 重视 头上 的 翎毛
- Quan viên coi trọng lông công trên đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
官›