Đọc nhanh: 缉私官员 (tập tư quan viên). Ý nghĩa là: Quan chức truy bắt buôn lậu.
缉私官员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quan chức truy bắt buôn lậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缉私官员
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 官员 贪财 终 被 查处
- Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.
- 他 是 一位 廉洁 的 官员
- Anh ấy là một quan chức liêm khiết.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
官›
私›
缉›