缉私官员 jīsī guānyuán
volume volume

Từ hán việt: 【tập tư quan viên】

Đọc nhanh: 缉私官员 (tập tư quan viên). Ý nghĩa là: Quan chức truy bắt buôn lậu.

Ý Nghĩa của "缉私官员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缉私官员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quan chức truy bắt buôn lậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缉私官员

  • volume volume

    - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • volume volume

    - 官员 guānyuán 贪财 tāncái zhōng bèi 查处 cháchǔ

    - Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 廉洁 liánjié de 官员 guānyuán

    - Anh ấy là một quan chức liêm khiết.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 高级官员 gāojíguānyuán

    - Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 一位 yīwèi 法官 fǎguān 两个 liǎnggè 审判员 shěnpànyuán

    - Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.

  • volume volume

    - zài 人间 rénjiān 眼中 yǎnzhōng shì 一位 yīwèi 诚实 chéngshí 正直 zhèngzhí 大公无私 dàgōngwúsī de hǎo 官员 guānyuán

    - Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.

  • volume volume

    - 军功章 jūngōngzhāng de 获得者 huòdézhě men bèi àn 级别 jíbié 高低 gāodī 召见 zhàojiàn 等级 děngjí 最高 zuìgāo de 官员 guānyuán pái zài 第一位 dìyīwèi

    - Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.

  • volume volume

    - 学使 xuéshǐ ( 科举 kējǔ 时代 shídài pài dào 各省 gèshěng 主持 zhǔchí 考试 kǎoshì de 官员 guānyuán )

    - quan học sứ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qì
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フフ一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRSJ (女一口尸十)
    • Bảng mã:U+7F09
    • Tần suất sử dụng:Trung bình