Đọc nhanh: 官媒 (quan môi). Ý nghĩa là: viết tắt cho 官方媒體 | 官方媒体, phương tiện truyền thông chính thức, phương tiện truyền thông nhà nước.
官媒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 官方媒體 | 官方媒体
(abbr. for 官方媒體|官方媒体)
✪ 2. phương tiện truyền thông chính thức
official media
✪ 3. phương tiện truyền thông nhà nước
state media
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官媒
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 他 主动 说媒 , 真是 好人
- Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
媒›
官›