Đọc nhanh: 宗谱 (tôn phả). Ý nghĩa là: gia phả; phả hệ.
宗谱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia phả; phả hệ
家谱;族谱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗谱
- 食谱 种类 很 丰富
- Thực đơn có nhiều loại.
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他 做 了 菜谱 上 的 菜
- Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.
- 他们 是 同宗 的 兄弟
- Họ là anh em trong cùng một họ
- 他 从来 就 不识 乐谱
- Anh ấy chưa bao giờ biết đến nhạc phổ.
- 他俩 同姓 不同 宗
- họ cùng họ nhưng khác gia tộc.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
谱›