Đọc nhanh: 小学 (tiểu học). Ý nghĩa là: bậc tiểu học, tiểu học (chuyên nghiên cứu văn tự, âm vận, giải thích chữ Hán cổ); sơ học. Ví dụ : - 耕读小学 vừa làm ruộng vừa đi học tiểu học. - 李白的诗有哪些小学生都背得滚光烂熟 Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.. - 附属小学 trường tiểu học phụ thuộc
小学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bậc tiểu học
对儿童、少年实施初等教育的学校,给儿童、少年以全面的基础教育
- 耕读 小学
- vừa làm ruộng vừa đi học tiểu học
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 他 在 小学 里 教书
- anh ấy dạy ở trường tiểu học.
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. tiểu học (chuyên nghiên cứu văn tự, âm vận, giải thích chữ Hán cổ); sơ học
指研究文字、训诂、音韵的学问古时小学先教六书,所以有这名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小学
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 他 被 小明 同学 欺负
- Anh ấy bị bạn Minh bắt nạt.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 他 在 小学 里 教书
- anh ấy dạy ở trường tiểu học.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
⺌›
⺍›
小›