Đọc nhanh: 宋慈 (tống từ). Ý nghĩa là: Song Ci (1186-1249), luật sư Nam Tống, biên tập viên Ghi lại những lời than phiền đã rửa 洗冤集 錄 | 洗冤集 录 (1247), được cho là văn bản pháp y đầu tiên trên thế giới.
宋慈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Song Ci (1186-1249), luật sư Nam Tống, biên tập viên Ghi lại những lời than phiền đã rửa 洗冤集 錄 | 洗冤集 录 (1247), được cho là văn bản pháp y đầu tiên trên thế giới
Song Ci (1186-1249), Southern Song lawyer, editor of Record of Washed Grievances 洗冤集錄|洗冤集录 (1247), said to be the world's first legal forensic text
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宋慈
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 佛教 的 教义 强调 慈悲
- Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.
- 大发慈悲
- làm chuyện từ bi.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 古代 的 宋有 独特 的 文化
- Nước Tống thời cổ đại có văn hóa độc đáo.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 他 是 一个 慈善 的 人
- Anh ấy là một người hiền lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宋›
慈›