Đọc nhanh: 宋史 (tống sử). Ý nghĩa là: đừng nhầm với 宋書 | 宋书, Lịch sử triều đại nhà Tống, thứ hai mươi trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , được soạn dưới thời Toktoghan 脫脫 | 脱脱 vào năm 1345 trong thời nhà Nguyên 元 [Yuán], 496 cuộn.
宋史 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đừng nhầm với 宋書 | 宋书
(not to be confused with 宋書|宋书 [Sòng shū])
✪ 2. Lịch sử triều đại nhà Tống, thứ hai mươi trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , được soạn dưới thời Toktoghan 脫脫 | 脱脱 vào năm 1345 trong thời nhà Nguyên 元 [Yuán], 496 cuộn
History of the Song Dynasty, twentieth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], composed under Toktoghan 脫脫|脱脱 [Tuō tuō] in 1345 during the Yuan Dynasty 元 [Yuán], 496 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宋史
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
宋›