Đọc nhanh: 安能 (an năng). Ý nghĩa là: Làm sao; sao nổi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Huyền Đức viết: Bị nhất thân an năng đương thử đại nhiệm 備一身安能當此大任 (Đệ thập nhị hồi) Huyền Đức nói: Lưu Bị này một mình đảm đương sao nổi trọng trách ấy!.
安能 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm sao; sao nổi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Huyền Đức viết: Bị nhất thân an năng đương thử đại nhiệm 備一身安能當此大任 (Đệ thập nhị hồi) Huyền Đức nói: Lưu Bị này một mình đảm đương sao nổi trọng trách ấy!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安能
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 安全检查 不能 马马虎虎
- Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.
- 午安 , 先生 。 我能 帮 您 什么 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài. Tôi có thể giúp gì được cho ngài.
- 你 能 安慰 我 吗 ?
- Bạn có thể an ủi tôi không?
- 你 说 得 太 多 了 , 能 不能 安静 一下 ?
- Bạn nói quá nhiều rồi, có thể yên lặng một chút không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
能›