Đọc nhanh: 安素 (an tố). Ý nghĩa là: Sống thanh bạch; không quan tước..
安素 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sống thanh bạch; không quan tước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安素
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 她 的 态度 安之若素
- Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
素›