Đọc nhanh: 雨水管 (vũ thuỷ quản). Ý nghĩa là: máng xối; máng nước; ống máng.
雨水管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máng xối; máng nước; ống máng
见〖水落管〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨水管
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 你 不是 水管 工
- Bạn không phải là thợ sửa ống nước.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 他 被 雨水 激着 了
- Anh ấy trúng mưa bị cảm lạnh.
- 前 一向 雨水 多 ( 指较 早 的 一段 时期 )
- thời gian qua mưa nhiều.
- 他水 也 没 喝 一口 , 管自 回家 去 了
- anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
管›
雨›