Đọc nhanh: 安装工 (an trang công). Ý nghĩa là: thợ lắp ráp.
安装工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ lắp ráp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安装工
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 他 安排 好 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
工›
装›