Đọc nhanh: 安胎 (an thai). Ý nghĩa là: Giữ yên đứa con trong bụng, tránh nguy hiểm..
安胎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giữ yên đứa con trong bụng, tránh nguy hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安胎
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
胎›