Đọc nhanh: 安感 (an cảm). Ý nghĩa là: Sao dám, đâu dám..
安感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sao dám, đâu dám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安感
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 他 对 结果 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an về kết quả.
- 经济 泡沫 让 人 感到 不安
- Sự bất ổn kinh tế khiến người ta lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
感›