Đọc nhanh: 安制 (an chế). Ý nghĩa là: Không vượt quá phận mình. Cũng như An phận..
安制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không vượt quá phận mình. Cũng như An phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安制
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 他 制造 了 令人不安 的 局面
- Anh ấy gây nên một tình huống đáng lo ngại.
- 工地 的 安全 风险 需要 控制
- Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
安›