Đọc nhanh: 安全感 (an toàn cảm). Ý nghĩa là: cảm giác an toàn. Ví dụ : - 这会给他错误的安全感 Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
安全感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác an toàn
sense of security
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全感
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 他 感到 很 安全
- Anh ấy cảm thấy rất an toàn.
- 孩子 需要 感觉 到 安全
- Trẻ em cần cảm thấy an toàn.
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
安›
感›