Đọc nhanh: 安阳王 (an dương vương). Ý nghĩa là: Tên vị vua nước Thục, đánh bại vua Hùng Vương, lên làm vua nước Văn Lang (năm 257 trước TL); 公元前257年蜀朝开国远祖.
安阳王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên vị vua nước Thục, đánh bại vua Hùng Vương, lên làm vua nước Văn Lang (năm 257 trước TL); 公元前257年蜀朝开国远祖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安阳王
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 夏 的 首都 在 安阳
- Kinh đô của Hoa Hạ ở An Dương.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
王›
阳›