Đọc nhanh: 安枕 (an chẩm). Ý nghĩa là: an giấc; yên giấc; an tâm; ngủ ngon; ngủ yên. Ví dụ : - 问题不解决, 怎能安枕? Vấn đề chưa được giải quyết thì sao yên giấc được?. - 有了工作,他能安枕而睡。 Có công việc, anh ấy có thể ngủ ngon.. - 他终于可以安枕而卧了。 Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.
安枕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an giấc; yên giấc; an tâm; ngủ ngon; ngủ yên
安稳地睡觉;借指没有忧虑或牵挂
- 问题 不 解决 怎能 安枕
- Vấn đề chưa được giải quyết thì sao yên giấc được?
- 有 了 工作 , 他 能 安枕 而 睡
- Có công việc, anh ấy có thể ngủ ngon.
- 他 终于 可以 安枕而卧 了
- Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 安枕
✪ 1. 安枕无忧
yên ổn không lo lắng
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
✪ 2. 安枕享福
sống cuộc sống yên ổn và hưởng thụ.
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安枕
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 他 终于 可以 安枕而卧 了
- Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.
- 问题 不 解决 怎能 安枕
- Vấn đề chưa được giải quyết thì sao yên giấc được?
- 有 了 工作 , 他 能 安枕 而 睡
- Có công việc, anh ấy có thể ngủ ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
枕›