Đọc nhanh: 安常 (an thường). Ý nghĩa là: Yên giữ khuôn phép thường. ◇Lưu Cơ 劉基: Phú quý phù vân; cùng thông mệnh định; thủ phận an thường bách lự khinh 富貴浮雲; 窮通命定; 守分安常百慮輕 (Thấm viên xuân 沁園春; Từ 詞) Giàu sang mây nổi; cùng thông số mệnh tiền định; yên giữ phận thường; trăm điều lo âu coi nhẹ. Bình thường; như lúc thường..
安常 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yên giữ khuôn phép thường. ◇Lưu Cơ 劉基: Phú quý phù vân; cùng thông mệnh định; thủ phận an thường bách lự khinh 富貴浮雲; 窮通命定; 守分安常百慮輕 (Thấm viên xuân 沁園春; Từ 詞) Giàu sang mây nổi; cùng thông số mệnh tiền định; yên giữ phận thường; trăm điều lo âu coi nhẹ. Bình thường; như lúc thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安常
- 她 的 安排 非常 熨当
- Sự sắp xếp của cô ấy rất hợp lý.
- 班级 非常 安静
- Lớp học cực kỳ im lặng.
- 他 异常 地 安静
- Anh ấy yên tĩnh bất thường.
- 图书馆 里 非常 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 他 的 安排 非常 周到
- Sắp xếp của anh ấy rất chu đáo.
- 六安 的 风景 非常 优美
- Cảnh sắc ở Lục An rất đẹp.
- 团队 游 通常 会 安排 详细 的 行程表
- Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
常›