Đọc nhanh: 安吉尔 (an cát nhĩ). Ý nghĩa là: thiên thần (từ mượn). Ví dụ : - 你名叫安吉尔吗 Có phải tên bạn là Angel?
安吉尔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên thần (từ mượn)
angel (loanword)
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安吉尔
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 平安 吉庆
- bình an may mắn.
- 安吉尔 刚刚 才 被 找到
- Angel đã không được tổ chức trong một thời gian rất dài.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 你 觉得 安吉尔 会 自责 吗
- Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?
- 他 的 名字 是 安迪 汉密尔顿
- Tên anh ấy là Andy Hamilton.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
安›
尔›