Đọc nhanh: 守敌 (thủ địch). Ý nghĩa là: bọn giặc bảo vệ cứ điểm; quân giặc đồn trú.
守敌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọn giặc bảo vệ cứ điểm; quân giặc đồn trú
守备某据点的敌人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守敌
- 敌军 据守 城池
- Quân địch chiếm thành trì.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 严守 公司 的 辟
- Tuân thủ quy tắc của công ty.
- 敌军 霸守 着 那座 山
- Quân địch chiếm giữ ngọn núi đó.
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 城墙 拒守 敌军 的 进攻
- Tường thành chống đỡ cuộc tấn công của quân địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
敌›