守制 shǒuzhì
volume volume

Từ hán việt: 【thủ chế】

Đọc nhanh: 守制 (thủ chế). Ý nghĩa là: chịu tang; cư tang (27 tháng); chế, thủ chế.

Ý Nghĩa của "守制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

守制 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chịu tang; cư tang (27 tháng); chế

封建时代,儿子在父母死后,在家守孝二十七个月,谢绝应酬,做官的在这期间必须离职,叫做守制

✪ 2. thủ chế

父母或至亲死亡的一定期限内停止交际、娱乐, 以示哀悼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守制

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 定得 dìngdé 有些 yǒuxiē 保守 bǎoshǒu yào 重新制定 chóngxīnzhìdìng

    - kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.

  • volume volume

    - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • volume volume

    - 制度 zhìdù yào 严格遵守 yángézūnshǒu 不能 bùnéng 破例 pòlì

    - nghiêm túc tuân thủ theo chế độ, không được phá lệ cũ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 制度 zhìdù 不合理 bùhélǐ 遵守 zūnshǒu 不了 bùliǎo

    - Chế độ này không hợp lý, tôi không thể tuân thủ.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • volume volume

    - yào 遵守 zūnshǒu 公司 gōngsī de 制度 zhìdù

    - Bạn phải tuân thủ quy định của công ty.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 司机 sījī shì 遵守 zūnshǒu 速度限制 sùdùxiànzhì de rén

    - Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao