Đọc nhanh: 守兵 (thủ binh). Ý nghĩa là: lính đồn trú, bảo vệ.
守兵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lính đồn trú
garrison soldier
✪ 2. bảo vệ
guard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守兵
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 有 四名 士兵 守护 灵柩
- Có bốn người lính canh gác quan tài.
- 坚强 的 士兵 坚守阵地
- Các binh sĩ kiên cường giữ vững trận địa.
- 四个 士兵 守卫 灵柩
- Bốn người lính bảo vệ quan tài.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
守›