Đọc nhanh: 孺齿 (nhụ xỉ). Ý nghĩa là: Chỉ tuổi thơ ấu..
孺齿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ tuổi thơ ấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孺齿
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他 的 牙齿 很 洁白
- Răng của anh ấy rất trắng.
- 他 的 牙齿 有点 油黄
- Răng của anh ấy có chút vàng.
- 他 有 一排 整齐 的 牙齿
- Anh ấy có hàm răng đều tăm tắp.
- 他 的 错误 绝不能 齿
- Sai lầm của anh ấy tuyệt đối không được nhắc đến.
- 他 年 齿 尚 小
- Tuổi của anh ấy còn nhỏ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 他 年轻有为 个个 都 说 他 孺子可教
- Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孺›
齿›