Đọc nhanh: 万宇 (vạn vũ). Ý nghĩa là: Muôn cõi. Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái: » … Vạn vũ được nhờ ca hữu tượng «..
万宇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Muôn cõi. Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái: » … Vạn vũ được nhờ ca hữu tượng «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万宇
- 万丈深渊
- vực sâu vạn trượng.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 万丈深渊
- vực sâu muôn trượng; vực sâu thăm thẳm.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
宇›