Đọc nhanh: 学院派 (học viện phái). Ý nghĩa là: học thuật (nghệ thuật).
学院派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học thuật (nghệ thuật)
academism (art)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学院派
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 他 被 录取 到 医学院
- Anh ấy đã được nhận vào trường y.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他们 又 分裂 成 两个 学派
- Họ chia thành hai học phái khác nhau.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 他 在 念 法学院
- Anh ấy học trường luật.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
派›
院›