Đọc nhanh: 学运 (học vận). Ý nghĩa là: phong trào sinh viên.
学运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong trào sinh viên
student movement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学运
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
- 我们 学校 的 运动场 很大
- Sân vận động của trường chúng tôi rất lớn.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
运›