孽畜 niè chù
volume volume

Từ hán việt: 【nghiệt súc】

Đọc nhanh: 孽畜 (nghiệt súc). Ý nghĩa là: sinh vật độc ác (lời nguyền đa năng), vật nuôi xấu xa.

Ý Nghĩa của "孽畜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孽畜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sinh vật độc ác (lời nguyền đa năng)

evil creature (multipurpose curse)

✪ 2. vật nuôi xấu xa

evil domestic animal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孽畜

  • volume volume

    - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • volume volume

    - 孽缘 nièyuán shì yuán 碰上 pèngshàng le 就要 jiùyào hèn 当初 dāngchū 为什么 wèishíme yào 碰上 pèngshàng

    - Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.

  • volume volume

    - 封建 fēngjiàn 余孽 yúniè

    - tàn dư phong kiến còn sót lại.

  • volume volume

    - zài zhè 土地 tǔdì 平坦 píngtǎn de 乡间 xiāngjiān 人们 rénmen 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù

    - Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.

  • volume volume

    - 妖孽 yāoniè

    - yêu nghiệt.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 畜养 xùyǎng 各种 gèzhǒng 家禽 jiāqín

    - Cô ấy giỏi chăn nuôi các loại gia cầm.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 畜养 xùyǎng 很多 hěnduō 牛羊 niúyáng

    - Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 她们 tāmen 各自 gèzì 过得 guòdé 风生水 fēngshēngshuǐ què 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 一起 yìqǐ 妖孽 yāoniè 横行 héngxíng

    - Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Tử 子 (+16 nét)
    • Pinyin: Miè , Niè
    • Âm hán việt: Nghiệt
    • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJD (廿竹十木)
    • Bảng mã:U+5B7D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Xù
    • Âm hán việt: Húc , Súc
    • Nét bút:丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YVIW (卜女戈田)
    • Bảng mã:U+755C
    • Tần suất sử dụng:Cao