Đọc nhanh: 孽畜 (nghiệt súc). Ý nghĩa là: sinh vật độc ác (lời nguyền đa năng), vật nuôi xấu xa.
孽畜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sinh vật độc ác (lời nguyền đa năng)
evil creature (multipurpose curse)
✪ 2. vật nuôi xấu xa
evil domestic animal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孽畜
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 封建 余孽
- tàn dư phong kiến còn sót lại.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 妖孽
- yêu nghiệt.
- 她 擅长 畜养 各种 家禽
- Cô ấy giỏi chăn nuôi các loại gia cầm.
- 农民 们 畜养 很多 牛羊
- Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孽›
畜›