学课钱 xué kè qián
volume volume

Từ hán việt: 【học khoá tiền】

Đọc nhanh: 学课钱 (học khoá tiền). Ý nghĩa là: Học phí. ◇Vũ Hán Thần 武漢臣: Dữ nhân gia phùng phá bổ trán; tẩy y quát thường; mịch đích ta đông tây lai dữ giá hài nhi tố học khóa tiền 與人家縫破補綻; 洗衣刮裳; 覓的些東西來與這孩兒做學課錢 (Lão sanh nhi 老生兒; Tiết tử 楔子) Khâu vá giặt giũ quần áo cho nhà người ta; kiếm chút gì cho con làm học phí..

Ý Nghĩa của "学课钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学课钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Học phí. ◇Vũ Hán Thần 武漢臣: Dữ nhân gia phùng phá bổ trán; tẩy y quát thường; mịch đích ta đông tây lai dữ giá hài nhi tố học khóa tiền 與人家縫破補綻; 洗衣刮裳; 覓的些東西來與這孩兒做學課錢 (Lão sanh nhi 老生兒; Tiết tử 楔子) Khâu vá giặt giũ quần áo cho nhà người ta; kiếm chút gì cho con làm học phí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学课钱

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 哥哥 gēge 一面 yímiàn 上学 shàngxué 一面 yímiàn 在外 zàiwài 打零工 dǎlínggōng

    - Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué ài 捣乱 dǎoluàn 课堂 kètáng

    - Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 学校 xuéxiào 复课 fùkè

    - Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 课题 kètí shì 数学 shùxué 运算 yùnsuàn

    - Chủ đề hôm nay là các phép toán.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • volume volume

    - zài 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 讲课 jiǎngkè

    - ông ta dạy học ở trường chúng tôi.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 我共学 wǒgòngxué le 七门 qīmén

    - Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao