Đọc nhanh: 学舍 (học xá). Ý nghĩa là: Phòng xá trường học. Cũng chỉ nơi tu tập khóa nghiệp. Nơi ở của học sinh; sinh viên. ◎Như: quốc tế học xá 國際學舍..
✪ 1. Phòng xá trường học. Cũng chỉ nơi tu tập khóa nghiệp. Nơi ở của học sinh; sinh viên. ◎Như: quốc tế học xá 國際學舍.
专门进行教育的机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学舍
- 学生 入住 宿舍
- Học sinh vào ở ký túc xá.
- 这是 留学生 宿舍
- đây là ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế
- 这是 大学 的 宿舍
- Đây là ký túc xá của trường đại học.
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 孩子 依依不舍 地 离开 了 学校
- Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 学生 们 在 宿舍 里 休息
- Sinh viên nghỉ ngơi tại ký túc xá.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
舍›