学舍 xué shě
volume volume

Từ hán việt: 【học xá】

Đọc nhanh: 学舍 (học xá). Ý nghĩa là: Phòng xá trường học. Cũng chỉ nơi tu tập khóa nghiệp. Nơi ở của học sinh; sinh viên. ◎Như: quốc tế học xá 國際學舍..

Ý Nghĩa của "学舍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Phòng xá trường học. Cũng chỉ nơi tu tập khóa nghiệp. Nơi ở của học sinh; sinh viên. ◎Như: quốc tế học xá 國際學舍.

专门进行教育的机构

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学舍

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 入住 rùzhù 宿舍 sùshè

    - Học sinh vào ở ký túc xá.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 留学生 liúxuésheng 宿舍 sùshè

    - đây là ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 大学 dàxué de 宿舍 sùshè

    - Đây là ký túc xá của trường đại học.

  • volume volume

    - 他学起 tāxuéqǐ 技术 jìshù lái zhēn 舍得 shède 下功夫 xiàgōngfū

    - anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 依依不舍 yīyībùshě 离开 líkāi le 学校 xuéxiào

    - Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.

  • volume volume

    - 一间 yījiān 宿舍 sùshè zhù 四个 sìgè 学生 xuésheng

    - Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men zài 宿舍 sùshè 休息 xiūxī

    - Sinh viên nghỉ ngơi tại ký túc xá.

  • volume volume

    - 他学得 tāxuédé 很慢 hěnmàn dàn 表现 biǎoxiàn chū 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao