Đọc nhanh: 学制 (học chế). Ý nghĩa là: chế độ giáo dục, hệ học; học chế. Ví dụ : - 我不愿意牵扯到这场学制改革的争论之中。 Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
学制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ giáo dục, hệ học; học chế
国家对各级各类学校的组织系统和课程、学习年限的规定
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学制
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 学校 体制
- thể chế trường học
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 学校 的 考试制度 很 严格
- Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.
- 学习 先进经验 要 因地制宜 , 不能 盲目 照搬
- học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
- 制定 有效 的 学习策略 可以 帮助 你 提高 学习 效率
- Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
学›