Đọc nhanh: 学术界 (học thuật giới). Ý nghĩa là: học viện, giới học thuật. Ví dụ : - 嫌犯可能是学术界一员 Việc hủy đăng ký có thể là một phần của học thuật.
学术界 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học viện
academia
- 嫌犯 可能 是 学术界 一员
- Việc hủy đăng ký có thể là một phần của học thuật.
✪ 2. giới học thuật
academic circles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学术界
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 使 我国 科学 跻于 世界 先进 科学 之 列
- làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 嫌犯 可能 是 学术界 一员
- Việc hủy đăng ký có thể là một phần của học thuật.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 在 学术界 很 有 声望
- Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 他 的 学术 成绩 非常 辉煌 , 令人 敬佩
- Thành tích học tập của cậu thật rực rỡ và đáng ngưỡng mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
术›
界›