Đọc nhanh: 学手艺 (học thủ nghệ). Ý nghĩa là: tập nghề. Ví dụ : - 我既不想学手艺,也不想要一份职业。 tôi không muốn học nghề, cũng không muốn có một nghề nghiệp.
学手艺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập nghề
- 我 既 不想 学 手艺 , 也 不 想要 一份 职业
- tôi không muốn học nghề, cũng không muốn có một nghề nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学手艺
- 他们 的 手艺 很潮
- Tay nghề của bọn họ rất kém.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 我 既 不想 学 手艺 , 也 不 想要 一份 职业
- tôi không muốn học nghề, cũng không muốn có một nghề nghiệp.
- 你 做饭 的 手艺 是 在 哪儿 学 的 ?
- Bạn học kỹ năng nấu ăn ở đâu?
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 他 跟随 父亲 学习 手艺
- Anh ấy theo bố học nghề.
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
- 你 做 衣服 的 手艺 真 好
- Kỹ năng may quần áo của bạn đỉnh quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
手›
艺›