学姐 xué jiě
volume volume

Từ hán việt: 【học thư】

Đọc nhanh: 学姐 (học thư). Ý nghĩa là: bạn học nữ cao cấp trở lên.

Ý Nghĩa của "学姐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学姐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạn học nữ cao cấp trở lên

senior or older female schoolmate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学姐

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 拜托 bàituō 同学 tóngxué bāng zhàn zuò

    - Chị gái nhờ bạn học giữ chỗ giúp.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 自学成才 zìxuéchéngcái bèi 大学 dàxué 破格录取 pògélùqǔ wèi 研究生 yánjiūshēng

    - Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh

  • volume volume

    - shì de 学姐 xuéjiě gāo 两届 liǎngjiè

    - Tôi là đàn chị của cô ấy, hơn cô ấy hai khóa.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie gāng cóng 学校 xuéxiào 回来 huílai

    - Chị gái mới trở về từ trường.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 一起 yìqǐ xué 汉语 hànyǔ

    - Tôi với chị tôi cùng học tiếng Trung.

  • volume volume

    - de 姐姐 jiějie 正在 zhèngzài 法国 fǎguó 留学 liúxué

    - Em gái tôi đang du học ở Pháp.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiě
    • Âm hán việt: Thư , Tả
    • Nét bút:フノ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VBM (女月一)
    • Bảng mã:U+59D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao