Đọc nhanh: 学姐 (học thư). Ý nghĩa là: bạn học nữ cao cấp trở lên.
学姐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn học nữ cao cấp trở lên
senior or older female schoolmate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学姐
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 姐姐 拜托 同学 帮 她 占 个 座
- Chị gái nhờ bạn học giữ chỗ giúp.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 我 是 她 的 学姐 , 比 他 高 两届
- Tôi là đàn chị của cô ấy, hơn cô ấy hai khóa.
- 姐姐 刚 从 学校 回来
- Chị gái mới trở về từ trường.
- 我 和 我 姐姐 一起 学 汉语
- Tôi với chị tôi cùng học tiếng Trung.
- 我 的 姐姐 正在 法国 留学
- Em gái tôi đang du học ở Pháp.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姐›
学›