Đọc nhanh: 学渣 (học tra). Ý nghĩa là: học sinh kém; học sinh đội sổ. Ví dụ : - 他总觉得自己是个学渣。 Anh ấy luôn cảm thấy bản thân là học sinh kém.. - 虽然是学渣,但他很努力。 Dù là học sinh kém, nhưng anh ấy rất cố gắng.. - 学渣不喜欢做作业。 Học sinh kém không thích làm bài tập.
学渣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học sinh kém; học sinh đội sổ
学习成绩很差的学生,用于自嘲
- 他 总 觉得 自己 是 个 学渣
- Anh ấy luôn cảm thấy bản thân là học sinh kém.
- 虽然 是 学渣 , 但 他 很 努力
- Dù là học sinh kém, nhưng anh ấy rất cố gắng.
- 学渣 不 喜欢 做作业
- Học sinh kém không thích làm bài tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学渣
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 学渣 不 喜欢 做作业
- Học sinh kém không thích làm bài tập.
- 虽然 是 学渣 , 但 他 很 努力
- Dù là học sinh kém, nhưng anh ấy rất cố gắng.
- 他 总 觉得 自己 是 个 学渣
- Anh ấy luôn cảm thấy bản thân là học sinh kém.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
渣›