Đọc nhanh: 学妹 (học muội). Ý nghĩa là: bạn học nữ cấp 2 trở xuống.
学妹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn học nữ cấp 2 trở xuống
junior or younger female schoolmate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学妹
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 你妹 是 大学生 吗 ?
- Em gái cậu là sinh viên à?
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 我 最近 学了 一些 越南 的 撩妹 情话
- Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
学›