Đọc nhanh: 学子 (học tử). Ý nghĩa là: học sinh. Ví dụ : - 莘莘学子(很多学生)。 rất đông học sinh
学子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học sinh
学生
- 莘莘学子 ( 很多 学生 )
- rất đông học sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学子
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 他宗 孔子 的 学说
- Anh ấy tôn kính và noi theo học thuyết của Khổng Tử.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
- 他 脑子 好 , 又 用功 , 学习成绩 很 好
- trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt.
- 他 很 想念 在 国外 学习 的 妻子
- Anh ấy rất nhớ người vợ học ở nước ngoài của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
学›