Đọc nhanh: 学分制 (học phân chế). Ý nghĩa là: hệ thống tín dụng, hệ thống chấm điểm (trong trường học, đại học, v.v.).
学分制 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống tín dụng
credit system
✪ 2. hệ thống chấm điểm (trong trường học, đại học, v.v.)
grading system (in schools, universities etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学分制
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 他们 又 分裂 成 两个 学派
- Họ chia thành hai học phái khác nhau.
- 你 是 说 微量 化学分析 吗
- Ý bạn là phân tích dấu vết hóa học?
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
制›
学›