Đọc nhanh: 孤恩 (cô ân). Ý nghĩa là: Phụ ơn; quên ơn. ◇Lí Lăng 李陵: Lăng tuy cô ân; Hán diệc phụ đức 陵雖孤恩; 漢 亦負德 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書)..
孤恩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ ơn; quên ơn. ◇Lí Lăng 李陵: Lăng tuy cô ân; Hán diệc phụ đức 陵雖孤恩; 漢 亦負德 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤恩
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 他 一个 人 留在 家里 , 感到 十分 孤寂
- anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妇
- Họ là một đôi vợ chồng yêu thương nhau.
- 他们 愿意 面对 孤独
- Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
恩›