Đọc nhanh: 孤征 (cô chinh). Ý nghĩa là: tự hành động, chiến đấu một mình.
孤征 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự hành động
to act on one's own
✪ 2. chiến đấu một mình
to fight alone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤征
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 孤 决定 御驾亲征
- Ta quyết định tự mình dẫn quân xâm chiến.
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 他会 象征性 的 请 我 吃饭
- Anh ấy sẽ mời tôi đi ăn như thường ngày.
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
征›