Đọc nhanh: 末季 (mạt quý). Ý nghĩa là: Thời kì suy sụp..
末季 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời kì suy sụp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末季
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 他们 在 周末 举办 宴会
- Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 季末 清仓 大 甩卖 开始 了
- Bắt đầu đợt bán xả hàng cuối mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
末›