Đọc nhanh: 孝廉 (hiếu liêm). Ý nghĩa là: ứng viên văn bằng hai thành công, xiaolian, hai môn thi bằng Hán, sau này là một môn duy nhất vào Minh và Thanh, hiếu liêm.
孝廉 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ứng viên văn bằng hai thành công
successful second degree candidate
✪ 2. xiaolian, hai môn thi bằng Hán, sau này là một môn duy nhất vào Minh và Thanh
xiaolian, two examination subjects in Han, later a single subject in Ming and Qing
✪ 3. hiếu liêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝廉
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 你 不想 去 威廉斯 堡
- Vậy bạn không muốn đến Williamsburg?
- 反腐倡廉 应 除恶务尽
- Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.
- 刚正 廉洁
- cương chính vô tư.
- 他 是 一位 廉洁 的 官员
- Anh ấy là một quan chức liêm khiết.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 你 的 电脑 真是 物美价廉
- Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
廉›