Đọc nhanh: 孝圣宪 (hiếu thánh hiến). Ý nghĩa là: Hoàng hậu Xiaoshengxian (1693-1777), phối ngẫu của Hoàng đế Ung Chính 雍正 và mẹ của Hoàng đế Càn Long 乾隆.
孝圣宪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng hậu Xiaoshengxian (1693-1777), phối ngẫu của Hoàng đế Ung Chính 雍正 và mẹ của Hoàng đế Càn Long 乾隆
Empress Xiaoshengxian (1693-1777), consort of Emperor Yongzheng 雍正 [Yōng zhèng] and mother of Emperor Qianlong 乾隆 [Qián lóng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝圣宪
- 他 的话 你 就 当成 圣旨 啦
- lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?
- 他 每天 读 圣经
- Anh ấy đọc Kinh Thánh mỗi ngày.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 他 的 婿 很 孝顺父母
- Con rể của anh ấy rất hiếu thảo với bố mẹ.
- 他 可不是 你 的 圣父
- Ông ấy không phải là cha thánh của cha bạn.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 他 是 一个 圣明 的 领导
- Anh ta là một lãnh đạo sáng suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
孝›
宪›