Đọc nhanh: 孝成王 (hiếu thành vương). Ý nghĩa là: Vua Xiaocheng của Zhao 趙國 | 赵国, trị vì 266-245 trước Công nguyên.
孝成王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vua Xiaocheng của Zhao 趙國 | 赵国, trị vì 266-245 trước Công nguyên
King Xiaocheng of Zhao 趙國|赵国, reigned 266-245 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝成王
- 王室 成员
- người họ tôn thất
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 我 不配 成为 王妃
- Nó rất không giống một công chúa.
- 他原 叫 张杰 , 化名 王成
- nó tên là Trương Kiệt, nhưng lấy bí danh là Vương Thành.
- 就 学习成绩 来说 , 小王 不亚于 小李
- Về thành tích học tập mà nói, Tiểu Vương không thua gì Tiểu Lý.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
成›
王›