孝友 xiàoyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hiếu hữu】

Đọc nhanh: 孝友 (hiếu hữu). Ý nghĩa là: Hết lòng với cha mẹ và hòa thuận với anh em. ◇Thi Kinh 詩經: Hầu thùy tại hĩ; Trương Trọng hiếu hữu 侯誰在矣; 張仲孝友 (Tiểu Nhã 小雅; Lục nguyệt 六月) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự)?; Có Trượng Trọng là người hiếu hữu..

Ý Nghĩa của "孝友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孝友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hết lòng với cha mẹ và hòa thuận với anh em. ◇Thi Kinh 詩經: Hầu thùy tại hĩ; Trương Trọng hiếu hữu 侯誰在矣; 張仲孝友 (Tiểu Nhã 小雅; Lục nguyệt 六月) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự)?; Có Trượng Trọng là người hiếu hữu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝友

  • volume volume

    - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • volume volume

    - 与国 yǔguó ( 友邦 yǒubāng )

    - Nước bạn

  • volume volume

    - liǎng guó 巩固 gǒnggù 友谊 yǒuyì 关系 guānxì

    - Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi xiào 先生 xiānsheng hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Hiếu kia rất thân thiện.

  • volume volume

    - 不用谢 bùyòngxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 女人 nǚrén zhàn zài 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu 面前 miànqián

    - Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình

  • volume volume

    - 麦克 màikè shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Mike là một người bạn tốt của tôi.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 小朋友 xiǎopéngyou zài duī 沙子 shāzi wán

    - Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiếu
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JKND (十大弓木)
    • Bảng mã:U+5B5D
    • Tần suất sử dụng:Cao