Đọc nhanh: 有子存焉 (hữu tử tồn yên). Ý nghĩa là: Tôi vẫn còn con trai, phải không?, (nghĩa bóng) thế hệ tương lai sẽ tiếp tục công việc.
有子存焉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi vẫn còn con trai, phải không?
I still have sons, don't I?
✪ 2. (nghĩa bóng) thế hệ tương lai sẽ tiếp tục công việc
fig. future generations will continue the work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有子存焉
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
存›
有›
焉›