Đọc nhanh: 孕期 (dựng kì). Ý nghĩa là: thời gian mang thai; thời kỳ thai nghén.
✪ 1. thời gian mang thai; thời kỳ thai nghén
妇女从受孕到产出胎儿的一段时间,通常为266日,自末次月经的第一日算起则为280日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孕期
- 她 正在 怀孕期
- Cô ấy đang trong thai kỳ.
- 怀孕 时要 定期检查 身体
- Khi mang thai cần kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 怀孕 期间 要 多 注意 饮食
- Trong thời gian mang thai, cần chú ý đến chế độ ăn uống.
- 妇女 排卵期 不 正常 就 不易 受孕
- Nếu chu kỳ rụng trứng của phụ nữ không bình thường, thì việc thụ tinh sẽ không dễ dàng xảy ra.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孕›
期›