孔融 kǒng róng
volume volume

Từ hán việt: 【khổng dung】

Đọc nhanh: 孔融 (khổng dung). Ý nghĩa là: Kong Rong (153-208), nhà thơ thời Tam Quốc.

Ý Nghĩa của "孔融" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孔融 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kong Rong (153-208), nhà thơ thời Tam Quốc

Kong Rong (153-208), poet of the Three Kingdoms period

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔融

  • volume volume

    - 鼻孔 bíkǒng 里糊满 lǐhúmǎn le 木屑 mùxiè zhā

    - Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?

  • volume volume

    - kǒng 高兴 gāoxīng le

    - Anh ấy rất vui.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 冲床 chòngchuáng zài 金属板 jīnshǔbǎn shàng 打孔 dǎkǒng

    - Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.

  • volume volume

    - 他宗 tāzōng 孔子 kǒngzǐ de 学说 xuéshuō

    - Anh ấy tôn kính và noi theo học thuyết của Khổng Tử.

  • volume volume

    - 合作 hézuò hěn 融洽 róngqià

    - Anh ấy và cô ấy hợp tác rất ăn ý.

  • volume volume

    - zài 金融 jīnróng 行业 hángyè 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.

  • volume volume

    - 女友 nǚyǒu dōu shì xué 金融 jīnróng de

    - Anh và bạn gái đều học tài chính.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 融入 róngrù le 这个 zhègè 团队 tuánduì

    - Anh ấy nhanh chóng hòa nhập vào đội này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tử 子 (+1 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khổng
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDU (弓木山)
    • Bảng mã:U+5B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBLMI (一月中一戈)
    • Bảng mã:U+878D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao