Đọc nhanh: 存量 (tồn lượng). Ý nghĩa là: dự trữ.
存量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự trữ
reserves
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存量
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 府 中 保存 了 大量 古籍
- Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
量›