孔夫子 kǒng fūzǐ
volume volume

Từ hán việt: 【khổng phu tử】

Đọc nhanh: 孔夫子 (khổng phu tử). Ý nghĩa là: Khổng Tử (551-479 TCN), nhà tư tưởng và nhà triết học xã hội Trung Quốc, còn được gọi là 孔子.

Ý Nghĩa của "孔夫子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孔夫子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khổng Tử (551-479 TCN), nhà tư tưởng và nhà triết học xã hội Trung Quốc, còn được gọi là 孔子

Confucius (551-479 BC), Chinese thinker and social philosopher, also known as 孔子 [Kǒng zǐ]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔夫子

  • volume volume

    - 孔夫子 kǒngfūzǐ

    - Khổng Tử

  • volume volume

    - 背夫 bèifū 弃子 qìzǐ tài 狠心 hěnxīn

    - Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 常称 chángchēng 孔子 kǒngzǐ wèi 仲尼 zhòngní

    - Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.

  • volume volume

    - 嫁夫 jiàfū 从夫 cóngfū zhǐ 未嫁 wèijià 从父 cóngfù jià 从夫 cóngfū 夫死 fūsǐ 从子 cóngzǐ

    - Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.

  • volume volume

    - 他宗 tāzōng 孔子 kǒngzǐ de 学说 xuéshuō

    - Anh ấy tôn kính và noi theo học thuyết của Khổng Tử.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ 学说 xuéshuō 传颂 chuánsòng 至今 zhìjīn

    - Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū gěi 妻子 qīzǐ 温馨 wēnxīn de 礼物 lǐwù

    - Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.

  • volume volume

    - zài 中国 zhōngguó 孔子 kǒngzǐ 有教无类 yǒujiàowúlèi de 思想 sīxiǎng 一直 yìzhí wèi 人们 rénmen 津津乐道 jīnjīnlèdào

    - Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tử 子 (+1 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khổng
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDU (弓木山)
    • Bảng mã:U+5B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao