kǒng
volume volume

Từ hán việt: 【khổng】

Đọc nhanh: (khổng). Ý nghĩa là: động; hầm; lỗ; vòm; lỗ hỗng; khe hở, họ Khổng, Khổng Tử (nho giáo). Ví dụ : - 这座石桥有七个孔。 Cái cầu đá này có bảy vòm.. - 她的鼻孔有点发红。 Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.. - 孔女士很友好。 Bà Khổng rất thân thiện.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. động; hầm; lỗ; vòm; lỗ hỗng; khe hở

洞; 窟窿; 眼儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 石桥 shíqiáo yǒu 七个 qīgè kǒng

    - Cái cầu đá này có bảy vòm.

  • volume volume

    - de 鼻孔 bíkǒng 有点 yǒudiǎn 发红 fāhóng

    - Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.

✪ 2. họ Khổng

(Kǒng) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - kǒng 女士 nǚshì hěn 友好 yǒuhǎo

    - Bà Khổng rất thân thiện.

  • volume volume

    - 孔先生 kǒngxiānsheng lái le

    - Ông Khổng đến rồi.

✪ 3. Khổng Tử (nho giáo)

指孔子。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ 学说 xuéshuō 影响 yǐngxiǎng

    - Học thuyết của Khổng Tử có ảnh hưởng lớn.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ 创立 chuànglì 儒学 rúxué

    - Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hố; cái; chiếc (hầm hố, hang động)

用于窑洞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一孔 yīkǒng 窑洞 yáodòng

    - Ở đây có một cái hang.

  • volume volume

    - 这孔 zhèkǒng yáo tǐng 结实 jiēshí

    - Cái hầm này khá chắc chắn.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; lắm

甚;很

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 孔恼 kǒngnǎo

    - Mọi người đều rất phiền não.

  • volume volume

    - kǒng 高兴 gāoxīng le

    - Anh ấy rất vui.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thông; thông suốt; thông ra

通达

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思维 sīwéi yào 孔达些 kǒngdáxiē

    - Tư duy phải thông suốt một tí.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo kǒng 通畅 tōngchàng

    - Con đường này rất thông thoáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 参拜 cānbài 孔庙 kǒngmiào

    - chiêm ngưỡng miếu Khổng tử

  • volume volume

    - 鼻孔 bíkǒng 里糊满 lǐhúmǎn le 木屑 mùxiè zhā

    - Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?

  • volume volume

    - 伪善 wěishàn de 面孔 miànkǒng

    - bộ mặt từ thiện giả

  • volume volume

    - 同心圆 tóngxīnyuán 孔板 kǒngbǎn shì zuì 经常 jīngcháng 使用 shǐyòng de 形式 xíngshì

    - Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.

  • volume volume

    - de 面孔 miànkǒng hěn 熟悉 shúxī

    - Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 面孔 miànkǒng 焕然一新 huànrányìxīn

    - Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.

  • volume volume

    - 叶子 yèzi shàng yǒu chóng chī de 孔眼 kǒngyǎn

    - trên lá có lỗ của sâu ăn.

  • volume volume

    - luǎn 圆孔 yuánkǒng 未闭 wèibì 复发性 fùfāxìng zhōng 经皮 jīngpí 封堵 fēngdǔ shù shì 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé ma

    - Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tử 子 (+1 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khổng
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDU (弓木山)
    • Bảng mã:U+5B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao